Tất Bình
| Актёр | |||
|---|---|---|---|
| 2006 | Áo Lụa Hà Đông | The Governor | |
| 1995 | Thương nhớ đồng quê | The Pimp | |
| 1994 | Traps | Vietminh Captain | |
| 1992 | Em còn nhớ hay em đã quên | Chủ quán cafe | |
| 1992 | Индокитай | Le notable | |
| 1989 | Kỷ Niệm Đồi Trăng | Kinh | |
| 1989 | Lá Ngọc Cành Vàng | The Consultant | |
| 1988 | Săn Bắt Cướp 2: Người Đàn Bà Mang Áo Tu Sĩ | Cha đạo | |
| 1987 | Duyên nợ | Kha | |
| 1986 | Anh và em | Khang | |
| 1984 | Tình yêu và khoảng cách | Bác sĩ | |
| 1983 | Mảnh Trời Riêng | Hội | |
| 1983 | Thị xã trong tầm tay | Vũ | |
| 1982 | Cuộc Chia Tay Mùa Hạ | Tâm | |
| 1981 | Hy vọng cuối cùng | Phương | |
| Режиссёр | |||
| 2007 | Trăng trên đất khách | ||
| 2002 | Cái tát sau cánh gà | ||
| 1992 | Người Đi Tìm Dĩ Vãng | ||
| 1991 | Người Sót Lại Của Rừng Cười | ||
| 1988 | Săn Bắt Cướp 1: Tôi Sinh Ra Không Phải Để Ngồi Tù | ||
| 1988 | Săn Bắt Cướp 2: Người Đàn Bà Mang Áo Tu Sĩ | ||
| 1988 | Săn Bắt Cướp 3: Cô Đơn | ||
| Продюссер | |||
| 2009 | Chơi vơi | ||
| 2006 | Chuyện của Pao | ||
| 1995 | Thương nhớ đồng quê | ||