Trần Quang Đại
| Актёр | |||
|---|---|---|---|
| 1992 | Người Đi Tìm Dĩ Vãng | Tám Tính | |
| 1992 | Vĩnh Biệt Mùa Hè | Chú Quang | |
| 1990 | Chiến Trường Chia Nửa Vầng Trăng | Đại uý Ngọc | |
| 1988 | Cao Nguyên F101 | Dũng | |
| 1987 | Ngoại Ô | Thạch | |
| 1987 | Phiên Tòa Cần Chánh Án | Nam | |
| 1987 | Ván bài lật ngửa 7: Cao áp và nước lũ | Sublieutenant Lê Ngân / Quyến | |
| 1987 | Ván bài lật ngửa 8: Vòng hoa trước mộ | Sublieutenant Lê Ngân / Quyến | |
| 1986 | Hai Cũ | Sáu Xít / Cai tổng On | |
| 1986 | Ván bài lật ngửa 6: Lời cảnh cáo cuối cùng | Sublieutenant Lê Ngân / Quyến | |
| 1985 | Người Mang Mật Danh K213 | Priest Thanh | |
| 1985 | Ván bài lật ngửa 5: Trời xanh qua kẽ lá | Sublieutenant Lê Ngân / Quyến | |
| 1983 | Ván bài lật ngửa 2: Quân cờ di động | Quyến / Lê Ngân | |
| 1983 | Ván bài lật ngửa 3: Phát súng trên cao nguyên | Sublieutenant Lê Ngân / Quyến | |
| 1982 | Ván bài lật ngửa 1: Đứa con nuôi vị giám mục | Sublieutenant Lê Ngân / Quyến | |
| Режиссёр | |||
| 1990 | Chiến Trường Chia Nửa Vầng Trăng | ||